Danh sách Tên miền các nước đầy đủ nhất.

Tên miền các nước trên thế giới như thế nào? Tìm hiểu danh sách chính thức của các domain cấp cao đầy đủ nhất năm 2024 cùng TrangTin.

Tên miền các nước là gì?

Tên miền các nước là gì?

Tên miền của các quốc gia được gọi là tên miền quốc gia (ccTLD – country code top-level domain) và có thể khác nhau tùy thuộc vào quốc gia đó.

Tên miền quốc gia của các nước tham gia Internet được quy định bằng hai chữ cái theo tiêu chuẩn ISO -3166, độ dài 2 chữ cái dựa trên bảng mã ASCII  như:Việt Nam là vn, Anh là uk, Mỹ là us,  …..

Mỗi quốc gia và vùng lãnh thổ sẽ có yêu cầu riêng đối với đối tượng muốn đăng ký tên miền quốc gia nước mình. Tùy từng yêu cầu riêng của từng quốc gia mà bạn có được phép đăng ký tên miền đó hay không.

Tên miền các nước có ý nghĩa như thế nào?

Tên miền các nước có ý nghĩa như thế nào?

Tên miền các nước sẽ có sự khác nhau ở mỗi quốc gia. Dach sách chính thức sẽ được duy trì bởi Internet Assigned Numbers Authority (IANA).

IANA chịu trách nhiệm điều phối toàn cầu về DNS Root, địa chỉ IP và các tài nguyên giao thức Internet khác nên đảm bảo thông tin chính xác và cập nhật nhất cho mọi người theo dõi.

Danh sách tên miền các nước theo châu lục 2024

Danh sách tên miền các nước theo châu lục 2023 chi tiết và đầy đủ nhất bao gồm:

Danh sách tên miền các nước theo châu lục 2023

Tên miền các quốc gia ở khu vực Châu Á

  1. .ae – Các Tiểu vương quốc Arab thống nhất (United Arab Emirates)
  2. .af – Afghanistan
  3. .am – Armenia
  4. .az – Azerbaijan
  5. .bd – Bangladesh
  6. .bh – Bahrain
  7. .bn – Brunei Darussalam
  8. .bt – Bhutan
  9. .cn – Trung Quốc (China)
  10. .cy – Síp (Cyprus)
  11. .ge – Gruzia (Georgia)
  12. .hk – Hồng Kông (Hong Kong)
  13. .id – Indonesia
  14. .il – Israel
  15. .in – Ấn Độ (India)
  16. .iq – Iraq
  17. .ir – Iran
  18. .jo – Jordan
  19. .jp – Nhật Bản (Japan)
  20. .kg – Kyrgyzstan
  21. .kh – Campuchia (Cambodia)
  22. .kw – Kuwait
  23. .kz – Kazakhstan
  24. .la – Lào (Laos)
  25. .lb – Lebanon
  26. .lk – Sri Lanka
  27. .mm – Myanmar
  28. .mn – Mông Cổ (Mongolia)
  29. .mo – Ma Cao (Macao)
  30. .mv – Maldives
  31. .my – Malaysia
  32. .np – Nepal
  33. .om – Oman
  34. .ph – Philippines
  35. .pk – Pakistan
  36. .ps – Palestine
  37. .qa – Qatar
  38. .sa – Saudi Arabia
  39. .sg – Singapore
  40. .th – Thái Lan (Thailand)
  41. .tj – Tajikistan
  42. .tm – Turkmenistan
  43. .tr – Turkey
  44. .tw – Đài Loan (Taiwan)
  45. .uz – Uzbekistan
  46. .vn – Việt Nam (Vietnam)
  47. .ye – Yemen

Tền miền các quốc gia ở khu vực Châu Âu

  1. Albania: .al
  2. Andorra: .ad
  3. Áo: .at
  4. Belarus: .by
  5. Bỉ: .be
  6. Bosnia và Herzegovina: .ba
  7. Bulgaria: .bg
  8. Croatia: .hr
  9. Síp: .cy
  10. Cộng hòa Séc: .cz
  11. Đan Mạch: .dk
  12. Estonia: .ee
  13. Phần Lan: .fi
  14. Pháp: .fr
  15. Đức: .de
  16. Hy Lạp: .gr
  17. Hungary: .hu
  18. Iceland: .is
  19. Ai Cập: .eg
  20. Ireland: .ie
  21. Ý: .it
  22. Kosovo: .xk
  23. Latvia: .lv
  24. Liechtenstein: .li
  25. Lithuania: .lt
  26. Luxembourg: .lu
  27. Malta: .mt
  28. Moldova: .md
  29. Monaco: .mc
  30. Montenegro: .me
  31. Hà Lan: .nl
  32. North Macedonia: .mk
  33. Na Uy: .no
  34. Ba Lan: .pl
  35. Bồ Đào Nha: .pt
  36. Romania: .ro
  37. Nga: .ru
  38. San Marino: .sm
  39. Serbia: .rs
  40. Slovakia: .sk
  41. Slovenia: .si
  42. Tây Ban Nha: .es
  43. Thụy Điển: .se
  44. Thụy Sĩ: .ch
  45. Ukraine: .ua
  46. Vương quốc Anh: .uk

Tên miền các nước thuộc Châu Mỹ

  1. Antigua và Barbuda: tên miền .ag
  2. Argentina: tên miền .ar
  3. Bahamas: tên miền .bs
  4. Barbados: tên miền .bb
  5. Belize: tên miền .bz
  6. Bolivia: tên miền .bo
  7. Brasil: tên miền .br
  8. Canada: tên miền .ca
  9. Chile: tên miền .cl
  10. Colombia: tên miền .co
  11. Costa Rica: tên miền .cr
  12. Cuba: tên miền .cu
  13. Dominica: tên miền .dm
  14. Dominican Republic: tên miền .do
  15. Ecuador: tên miền .ec
  16. El Salvador: tên miền .sv
  17. Grenada: tên miền .gd
  18. Guatemala: tên miền .gt
  19. Haiti: tên miền .ht
  20. Honduras: tên miền .hn
  21. Jamaica: tên miền .jm
  22. Mexico: tên miền .mx
  23. Nicaragua: tên miền .ni
  24. Panama: tên miền .pa
  25. Paraguay: tên miền .py
  26. Peru: tên miền .pe
  27. Saint Kitts và Nevis: tên miền .kn
  28. Saint Lucia: tên miền .lc
  29. Saint Vincent và Grenadines: tên miền .vc
  30. Suriname: tên miền .sr
  31. Trinidad và Tobago: tên miền .tt
  32. Hoa Kỳ: tên miền .us
  33. Uruguay: tên miền .uy
  34. Venezuela: tên miền .ve

Tên miền các nước thuộc Châu Phi

  1. .ao – Angola
  2. .bf – Burkina Faso
  3. .bi – Burundi
  4. .bj – Bénin (Benin)
  5. .bw – Botswana
  6. .cd – Cộng hòa Dân chủ Congo (Democratic Republic of the Congo)
  7. .cf – Cộng hòa Trung Phi (Central African Republic)
  8. .cg – Cộng hòa Congo (Congo)
  9. .ci – Bờ Biển Ngà (Côte d’Ivoire)
  10. .cm – Cameroon
  11. .cv – Cape Verde
  12. .dj – Djibouti
  13. .dz – Algeria
  14. .eg – Ai Cập (Egypt)
  15. .eh – Tây Sahara (Western Sahara)
  16. .er – Eritrea
  17. .et – Ethiopia
  18. .ga – Gabon
  19. .gh – Ghana
  20. .gm – Gambia
  21. .gn – Guinea
  22. .gq – Guinea Xích đạo (Equatorial Guinea)
  23. .gw – Guinea-Bissau
  24. .ke – Kenya
  25. .km – Comoros
  26. .lr – Liberia
  27. .ls – Lesotho
  28. .ly – Libya
  29. .ma – Morocco
  30. .mg – Madagascar
  31. .ml – Mali
  32. .mr – Mauritania
  33. .mu – Mauritius
  34. .mw – Malawi
  35. .mz – Mozambique
  36. .na – Namibia
  37. .ne – Niger
  38. .ng – Nigeria
  39. .re – Réunion
  40. .rw – Rwanda
  41. .sc – Seychelles
  42. .sd – Sudan
  43. .sh – Saint Helena, Ascension and Tristan da Cunha
  44. .sl – Sierra Leone
  45. .sn – Senegal
  46. .so – Somalia
  47. .st – Sao Tome và Principe (Sao Tome and Principe)
  48. .sz – Swaziland (Eswatini)
  49. .td – Chad
  50. .tg – Togo
  51. .tn – Tunisia
  52. .tz – Tanzania
  53. .ug – Uganda
  54. .yt – Mayotte
  55. .za – Nam Phi (South Africa)
  56. .zm – Zambia
  57. .zw – Zimbabw

 

Tên miền các nước thuộc Châu Đại Dương

  1. Nước Úc: .au
  2. Nước New Zealand: .nz
  3. Nước Papua New Guinea: .pg
  4. Nước Fiji: .fj
  5. Nước Samoa: .ws
  6. Nước Tonga: .to
  7. Nước Vanuatu: .vu
  8. Nước Micronesia: .fm
  9. Nước Kiribati: .ki
  10. Nước Tuvalu: .tv
  11. Nước Nauru: .nr
  12. Nước Cook Islands: .ck
  13. Nước Niue: .nu
  14. Nước Palau: .pw
  15. Nước Marshall Islands: .mh
  16. Nước Nước Solomon Islands: .sb
  17. Nước Timor-Leste: .tl

Kết luận: Trên đây là danh sách tên miền các nước chi tiết nhất mà TrangTin cung cấp cho các bạn. Mong là những thông tin này hữu ích và giúp bạn có được những thông tin mình cần thiết nhất nhé.

Có thể bạn quan tâm

Khởi động lại router và modem sao cho đúng?

Cách khắc phục lỗi đơn giản và thường được sử dụng nhất là khởi động …

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *